BP Energol LPT-F 32, Energol LPT-F 46
Energol LPT-F là dầu máy nén lạnh gốc nap-ta-lin chất lượng cao, nhiệt độ rót chảy thấp đã được tinh chế qua quá trình xử lý bằng dung môi.
BP
Energol LPT-F được tinh chế đặc biệt để nhiệt độ kết tủa rất thấp. Dầu
này đáp ứng được các yêu cầu của các máy nén Carrier (Mỹ).
Lợi ích của sản phẩm:
• Nhiệt độ kết tủa rất thấp.
• Trộn lẫn rất tốt với chất làm lạnh HFC ở nhiệt độ thấp.
Energol LPT
|
Phương pháp thử
|
Đơn vị
|
Energol LPT 46
|
Energol LPT 68
|
Energol LPT-F 32
|
Energol LPT- F 46
|
Khối lượng riêng ở 150C
|
ASTM 1298
|
Kg/l
|
0,896
|
0,902
|
0,917
|
0,925
|
Điểm chớp cháy cốc hở
|
ASTM D92
|
0C
|
176
|
183
|
171
|
182
|
Độ nhớt động học ở 400C
|
ASTM D445
|
cSt
|
45
|
68
|
29
|
54
|
Độ nhớt động học ở 1000C
|
ASTM D445
|
cSt
|
6,0
|
7,4
|
4,3
|
5,8
|
Chỉ số độ nhớt
|
ASTM D2270
|
-
|
63
|
57
|
-
|
-
|
Điểm rót chảy
|
ASTM D97
|
0C
|
-36
|
-33
|
-42
|
-39
|
Trị số trung hòa
|
ASTM D664
|
mgKOH/g
|
0,05
|
0,05
|
< 0,05
|
< 0,05
|
Nhiệt độ kết tủa
|
0C
|
-45
|
-42
|
< -50
|
< -45
|
0 nhận xét:
Đăng nhận xét